1. Hình thức tuyển sinh
1.1. Đối tượng từ thạc sĩ: xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của ĐHTN
1.2. Đối tượng từ cử nhân: thi tuyển và xét hồ sơ chuyên môn
- Môn thi Chủ chốt: Triết học
- Môn thi Cơ sở: Lịch Sử Việt Nam
- Ngoại ngữ: Trình độ B, một trong năm ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc.
- Xét hồ sơ theo quy định của Đại học Thái Nguyên
2. Đối tượng tuyển sinh
Điều kiện đăng kí xét tuyển nghiên cứu sinh thực hiện theo Điều 8 của Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ ban hành theo Thông tư số 10/2009/TT-BGD&ĐT ngày 7 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Quy định đào tạo trình độ tiến sĩ của Đại học Thái Nguyên (Phụ lục V). Người dự thi tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ Lịch sử Việt Nam cần có các điều kiện sau:
a) Về văn bằng
- Có bằng tốt nghiệp đại học khoa học lịch sử, bằng thạc sĩ đúng ngành/ chuyên ngành Lịch sử Việt Nam.
- Có bằng tốt nghiệp thạc sĩ gần với chuyên ngành Lịch sử được đăng ký dự thi sau khi đã có chứng chỉ bổ sung kiến thức của Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Thái Nguyên.
b) Về thâm niên công tác chuyên môn:
- Đối với người có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng được đăng ký dự tuyển ngay sau khi tốt nghiệp thạc sĩ.
- Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học thuộc chuyên ngành đúng và bằng thạc sĩ chuyên ngành gần phải có thâm niên công tác trong lĩnh vực quản lý ít nhất 1 năm kể từ ngày có quyết định bổ nhiệm.
c) Có đủ sức khỏe để học tập, nghiên cứu
d) Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của ĐHTN.
3. Danh mục các chuyên ngành đúng/phù hợp/gần
3.1. Danh mục các ngành đại học thuộc nghành gần, ngành phù hợp
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành đại học
|
1
|
52140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
2
|
52220310
|
Lịch sử
|
3
|
52220340
|
Văn hoá học
|
4
|
52220113
|
Việt Nam học
|
5
|
52310302
|
Nhân học
|
6
|
52320305
|
Bảo tàng học
|
3.2. Danh mục các chuyên ngành thạc sĩ thuộc ngành gần, ngành phù hợp
STT
|
Mã chuyên ngành
|
Tên chuyên ngành thạc sĩ
|
1
|
60220311
|
Lịch sử Thế giới
|
2
|
60310204
|
Hồ Chí Minh học
|
3
|
60310203
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
4
|
60220312
|
Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc
|
5
|
60220316
|
Lịch sử sử học và sử liệu học
|
6
|
60220113
|
Việt Nam học
|
7
|
60310302
|
Nhân học
|
8
|
60310310
|
Dân tộc học
|
9
|
60220317
|
Khảo cổ học
|
10
|
60140111
|
Lý luận và phương pháp dạy học Lịch sử
|
11
|
60310640
|
Văn hoá học
|
12
|
60320302
|
Bảo tàng học
|